Chi tiết bản cập nhật DTCL 14.20 của tựa game Đấu Trường Chân Lý, ra mắt vào ngày 09/10/2024 (thứ tư).
Nội dung chính
Bản cập nhật DTCL 14.20 ra mắt ngày 09/10/2024 (thứ tư) với rất nhiều thay đổi về tướng, tộc hệ, trang bị và nâng cấp.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.20:
Tóm tắt bản cập nhật TFT 14.20
Cửa hàng xoay tua
Hệ thống
Logic đơn vị mạnh nhất
- Khi tìm kiếm tướng mạnh nhất, nếu hai tướng là cùng một nhân vật VÀ có cùng số lượng vật phẩm, thì tướng có cấp sao cao hơn sẽ luôn được ghi nhận là tướng mạnh nhất.
Người Khổng Lồ Đá (Golem)
- HP cơ bản: 550 >>> 600
- Giáp & Kháng Phép: 35 >>> 40
Cổng dịch chuyển
- Xóa cổng Let ‘Em Cook
- Cổng mới - Make ‘Em Cook: Bắt đầu với một chảo vàng và một xẻng vàng.
Cân bằng tộc hệ DTCL 14.20
Riot Games đã giảm sức mạnh của Ẩn Chính, Bảo Hộ và Hỏa - 3 tộc hệ để đánh flex late game. Trong phiên bản tới, meta có vẻ sẽ nghiêng hơn về các bài đánh slow roll.
Bánh Ngọt
- (2) +2 Đường, 20 SMCK và SMPT >>> 3 Đường, 22 SMCK và SMPT
- (4) +4 Đường, 30 SMCK và SMPT >>> 4 Đường, 33 SMCK và SMPT
- (6) +6 Đường, 35 SMCK và SMPT >>> 6 Đường, 36 SMCK và SMPT
Can Trường
- (4) +40 Giáp và Kháng Phép >>> 45 Giáp và Kháng Phép
- (6) +75 Giáp và Kháng Phép >>> 100 Giáp và Kháng Phép
- (8) +140 Giáp và Kháng Phép >>> 200 Giáp và Kháng Phép
Bảo Hộ
- (3) Hồi 4% Máu hoặc 5% Mana >>> 3.5% Máu hoặc 4.5% Mana
- (4) Hồi 6% Máu hoặc 7% Mana >>> 5% Máu hoặc 6% Mana
- (5) Hồi 9% Máu hoặc 11% Mana >>> 7.5% Máu hoặc 9% Mana
Hóa Hình
- (4) +16% Máu tối đa >>> 18% Máu tối đa
- (6) +24% Máu tối đa >>> 27% Máu tối đa
- (8) +30% Máu tối đa >>> 33% Máu tối đa
Chiến Binh
- (6) +20% Chống Chịu >>> 15% Chống Chịu
Kỳ Quái
- Pet tăng 12% Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi cấp sao Kỳ Quái >>> 10% Sức Mạnh Phép Thuật
- Mốc 3 - Hệ số HP theo giai đoạn: 1/1.05/1.1/1.4/1.5x >>> 1.1/1.2/1.35/1.5/1.75x
- Mốc 5 - Hệ số HP theo giai đoạn: 0,7/0,9/1,25/1,6/1,75x >>> 0,7/0,95/1,4/2/2,5x
- Mốc 7 - Hệ số HP theo giai đoạn: 0,6/0,75/0,95/1,3/1,45x >>> 0,6/0,75/0,95/1,4/1,6x
Học Giả
- (4) +5 Mana mỗi đòn đánh, 15 AP >>> 5 Mana mỗi đòn đánh, 20 AP
Hỏa
- (2) +10% Tốc độ đánh >>> 5% Tốc độ đánh
Ong Mật
- (5) +8% lượng sát thương gây ra, 4% chống chịu >>> 9% lượng sát thương gây ra, 4% chống chịu
Liên Hoàn
- (3) +30% cơ hội đánh thêm 2 đòn >>> 25% cơ hội
Ma Thuật
- (2) kẻ địch mất 150 Máu >>> 120 Máu
- (4) sát thương phép mỗi giây bằng 4% Máu tối đa >>> 6% Máu tối đa
Pháp Sư
- (3) 75% SMPT >>> 85% SMPT
- (5) 90% SMPT >>> 100% SMPT
- (7) 110% SMPT >>> 125% SMPT
Phàm Ăn
- Tăng 0.8% KĐST với mỗi máu linh thú đã mất >>> 0.7% KĐST
Tiên Phong
- (4) Lá chắn tỉ lệ 30% Máu tối đa >>> 35%
- (6) Chống chịu khi có lá chắn tăng từ 15 >>> 20%
Ẩn Chính
- Hecarim - Chống chịu và SMCK giảm từ 10/25/50/80% >>> 10/25/45/70%
- Tahm Kench - 20/40/75/125 máu mỗi tộc hệ >>> 20/40/65/110
- Ahri - ST chuẩn giảm từ 2/3/5/8% >>>2/2.5/4.5/7%
- Ẩn Ẩn Chính - Buff x2 áp dụng cho mọi trang bị chiến thuật thay vì chỉ vương miện
Thợ Săn
- (4) +40% SMCK, 70% sau khi tham gia hạ gục >>> 45% SMCK, 75% sau khi tham gia hạ gục
Tiên Linh
- (3) +200 Máu >>> 150 Máu,
- (5) +400 Máu >>> 350 Máu
- (7) +600 Máu, Vương Miện tăng 50% KĐST >>> 650 Máu, Vương Miện tăng 55% KĐST
- (9) 60% KĐST >>> 66% KĐST
Thông Đạo
- Tốc độ đánh cơ bản: 20/25/30/55% >>> 20/30/40/55%
- Cổng dịch chuyển Poro Snack hồi máu: 7/8/9/15% >>> 7/9/11/15%
Cân bằng tướng DTCL 14.20
Tướng bậc 1
Ashe (Buff)
- Buff Mana: 50/100 >>> 50/90
Blitzcrank (Nerf)
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn giảm: 6 giây >>> 4 giây
Elise (Buff)
- Hồi máu tăng: 160/190/230 >>> 190/220/250
Jayce (Buff)
- Sát thương tăng: 425% SMCK + 60% SMPT >>> 450% SMCK + 60% SMPT
Lillia (Buff)
- Hồi máu tăng: 220/260/320 >>> 250/290/330
Nomsy (Buff)
- Sát thương cơ bản tăng: 46 >>> 48
- Sát thương nâng cấp tăng: 555% SMCK + 60% SMPT >>> 600% SMCK + 60% SMPT
Poppy (Buff)
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn tăng: 3 giây >>> 4 giây
Seraphine (Buff)
- Sát thương giảm 35% khi xuyên qua kẻ địch >>> 30%
Twitch (Nerf)
- Sát thương giảm 10% khi xuyên qua kẻ địch >>> 20%
Zoe (Buff)
- Sát thương tăng: 125/190/285/380 >>> 135/205/305/405
- Kỹ năng giờ sẽ tự động chọn mục tiêu gần nhất nếu mục tiêu hiện tại đã bị hạ gục
Warwick
- Tỷ lệ SMCK: 60/60/65% >>> 60/60/60%
- Hồi máu: 15/20/30 >>> 18/20/30
Tướng bậc 2
Ahri (Buff)
- Sát thương tăng: 200/300/460/620 >>> 220/330/500/670
Akali (Buff)
- Buff Mana: 10/70 >>> 0/60
Galio (Buff)
- Chống chịu tăng: 20/25/30/35 >>> 25/30/40/50
Kog'Maw (Buff)
- Buff Mana: 15/75 >>> 20/70
- SMCK cơ bản giảm: 55 >>> 53
- Tỷ lệ SMPT tăng: 280/280/280% >>> 300/300/300%
Nilah (Buff)
- Nội tại - Thời gian tăng tốc độ đánh: 3 giây >>> 4 giây
- Thời gian hiệu lực Lá Chắn tăng: 3 giây >>> 4 giây
Rumble (Buff)
- Chống Chịu tăng: 30/30/35% >>> 35%
Syndra (Buff)
- Sát thương tăng: 230/345/520/750 >>> 250/375/565/755
- Sát thương diện rộng sau khi tích đủ 15 stack tăng: 115/170/250/375 >>> 125/185/280/375
Tướng bậc 3
Hecarim (Nerf)
- Sát thương cơ bản giảm: 60 >>> 55
- Tỷ lệ AD của Hecarim: 125/125/130% >>> 130/130/135%
Hwei (Buff)
- Sát thương phép cơ bản của Hwei: 130/200/320 >>> 150/225/350
Jinx (Buff)
- SMCK cơ bản tăng: 50 >>> 52
Mordekaiser (Buff)
- Lá chắn tăng: 300/350/400 >>> 350/400/450
- Thời gian hiệu ứng của lá chắn Mordekaiser: 2 >>> 3 giây
- KĐST giảm: 12% >>> 10%
Neeko (Buff)
- Buff Mana: 50/125 >>> 40/110
Wukong (Buff)
- Lá chắn tăng: 380/460/550 >>> 380/480/580
Shen (Buff)
- Thời gian tăng Chống Chịu: 3 giây >>> 4 giây
Veigar (Nerf)
- Sát thương giảm: 240/330/475 >>> 260/340/460
Vex (Buff)
- Lá chắn tăng: 380/430/480 >>> 420/450/480
Tướng bậc 4
Fiora (Nerf)
SMCK: 75 >>> 72
Gwen (Nerf)
- Sát thương giảm: 95/145/430 >>> 90/135/430
Nasus (Buff)
- Đánh cắp HP kẻ địch: 300/480/5000 >>> 350/500/5000
Varus (Nerf)
- SMCK cơ bản giảm: 55 >>> 52
Tướng bậc 5
Camille (Buff)
- Tỷ lệ SMCK: 165/165/800% >>> 180/180/800%
Briar (Nerf)
- Điểm Háu Ăn thưởng cho mỗi HP mất đi: 0,8% >>> 0,7% (Không thay đổi trong chế độ Hyperroll)
Milio (Buff)
- Sát thương phép của Milio: 333/500/1000 >>> 333/555/1000
- Cơ hội nhận quà của Milio: 1/1/100% >>> 1/3/100%
Norra & Yuumi, Yuumi (Nerf)
- Yuumi - Hồi máu cơ bản: 150/225/3000 >>> 120/240/3000
- Yuumi - AP nhận được: 3/5/200 >>> 3/6/200
- Yuumi - AD tăng: 4/6/200 >>> 3/6/200
Smolder (Buff)
- Giáp và Kháng Phép tăng: 50 >>> 65
Cập nhật trang bị TFT 14.20
Áo Choàng Gai (Buff)
- Giáp tăng: 55 >>> 65
Vuốt Rồng (Buff)
- Kháng Phép tăng: 65 >>> 75
Vương Miện Hoàng Gia (Nerf)
- SMPT sau khi hết lá chắn: 35 >>> 25
Bùa Xanh (Nerf)
- Tham gia hạ gục: gây thêm 8% sát thương trong 8 giây >>> 5%
Bùa đỏ (Nerf)
- Sát thương: 6% >>> 3%
Giáp Hộ Vệ Nữ Hoàng (Nerf)
- Tăng 25% hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 12% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng >>> Tăng 20% hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 5% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng
- Máu: 250 >>> 400
Giáp Tiên Linh Vĩnh Hằng (Nerf)
- Tăng 60% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 25% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng >>> Tăng 50% hiệu quả hồi máu và tạo lá chắn. Hồi máu bằng 20% sát thương gây ra bởi Nữ Hoàng
- Máu: 1000 >>> 1500
Vương Miện Tiên Linh Vĩnh Hằng (Nerf)
- Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận 60% KĐST cho đến hết giao tranh >>> Sau khi gây sát thương 12 lần, nhận 66% KĐST cho đến hết giao tranh
Lõi công nghệ / nâng cấp
Báo Thù Cho Bại Binh (Nerf)
- Tăng thêm 30% SMCK, 30 AP, 30 Giáp và 30 Kháng Phép >>> 28
Chờ Đợi Xứng Đáng (Buff)
- Nhận 1 tướng 1 vàng ngẫu nhiên >>> Nhận 1 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên
Giải Phóng Quái Thú (Nerf)
- 45% Tốc Độ Đánh >>> 35% Tốc Độ Đánh
Linh Vật Trường Học (Nerf)
- Đơn vị triệu hồi của Kỳ Quái sẽ mang các trang bị có lợi >>> Đơn vị triệu hồi của Kỳ Quái sẽ mang 1 trang bị có lợi
- 30 Sức Mạnh Phép Thuật >>> 10
Võ Sĩ Giác Đấu (Nerf)
- Bạn sẽ nhận được 1 trang bị thành phần sau mỗi 4 lần thắng giao tranh >>> 5 lần
Chế Tạo Tại Chỗ (Nerf)
- Nhận ngay 1 Gói Trang Bị Tạo Tác và sau mỗi 8 vòng giao chiến với người chơi >>> 9 vòng
Chỉ Một Con Đường (Buff)
- Nhận ấn sau mỗi Vòng Đi Chợ >>> khi bắt đầu mỗi Giai Đoạn
Hoa Sen Nở Rộ II (Buff)
- 12% Tỉ Lệ Chí Mạng >>> 15% Tỉ Lệ Chí Mạng
Đẩy Nhanh Tiến Độ (Nerf)
- Nhận 3 Máu>>> 2 Máu