Trong buổi chiều hôm nay 11/10, 135 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 2 khung giờ.
Ngày 11/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam sẽ tổ chức đấu giá 345 biển số xe ô tô, trong đó có các biển số đẹp chẳng hạn như: 14A-818.18, 14A-818.88, 15K-196.66, 18A-383.33, 22C-096.86, 28A-206.66,...
Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).
Kết thúc ca đấu giá đầu tiên của chiều 11/10, biển số Hà Nội 30K - 559.89 có giá trúng cao nhất, ở mức 555 triệu đồng. Đáng nói, tiếp tục có nhiều biển số đẹp mang bộ số thần tài (79) hoặc lộc phát (68 - 86) có mức giá chỉ ngang mức khởi điểm 40 triệu đồng.
Tiêu biểu, có thể kể đến các biển: 30K - 575.86, 30K - 581.68, 30K - 521.68, 51K - 879.86, 77A - 286.66, 99A - 677.79,...
Ca đấu giá cuối cùng của ngày 11/10 đã kết thúc với mức giá trúng cao nhất 405 triệu đồng thuộc về biển 51K - 899.98. Đây là số tiền ngang với mức giá của một chiếc Kia Morning "đập hộp".
Kết quả đấu giá biển số đẹp chiều 11/10:
Từ 13h30 đến 14h30
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 286.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ngãi | Xe con | 76A - 233.33 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 738.38 | 115.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 294.44 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 234.59 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 268.86 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 256.66 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 382.79 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 369.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 677.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 659.99 | 160.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 226.86 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 219.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hưng Yên | Xe con | 89A - 404.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Thuận | Xe con | 86A - 266.68 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Sóc Trăng | Xe con | 83A - 158.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 286.68 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 203.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe tải | 37C - 477.77 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 962.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 363.68 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 556.68 | 170.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 552.68 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 246.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 236.36 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 383.38 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 189.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 833.86 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 833.36 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hòa Bình | Xe con | 28A - 211.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 383.33 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 389.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 955.66 | 95.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 966.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 779.39 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 881.18 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 797.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 866.79 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 790.79 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe tải | 29K - 039.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 825.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 889.79 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 559.89 | 555.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 598.86 | 100.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 575.86 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 525.99 | 155.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 596.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 535.79 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 595.55 | 130.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 581.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 445.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 526.86 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 519.89 | 115.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 515.68 | 195.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 599.66 | 235.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 521.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 559.69 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 513.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 456.68 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 558.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 879.86 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 802.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 609.09 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 859.59 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 970.79 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 777.68 | 55.000.000 đ |
Từ 15h đến 16h
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 916.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 875.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 157.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 826.26 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 807.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 796.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 935.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 843.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 405.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 509.09 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 519.58 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 538.68 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 515.79 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 518.86 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 593.39 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 558.85 | 100.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 529.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 899.98 | 405.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 810.18 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 818.18 | 285.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 789.88 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 596.33 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 605.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 582.88 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 966.98 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.98 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 538.88 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 938.68 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 586.85 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 862.68 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 565.69 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Phú Yên | Xe con | 78A - 179.39 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 707.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 461.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 626.88 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 588.68 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 616.39 | 50.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 791.79 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 683.68 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 676.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Nam | Xe con | 92A - 366.69 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe tải | 90C - 133.33 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 218.18 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hưng Yên | Xe tải | 89C - 298.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 639.39 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Gia Lai | Xe con | 81A - 368.99 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 222.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 359.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 358.88 | 175.000.000 đ |
Tỉnh Hòa Bình | Xe con | 28A - 205.55 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Giang | Xe con | 23A - 129.88 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Yên Bái | Xe con | 21A - 178.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 683.83 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 551.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 196.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 196.69 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 165.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 185.86 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 183.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 383.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 393.68 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 392.22 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 382.68 | 40.000.000 đ |
Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.
Trong buổi đấu giá ngày hôm qua 10/10, mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 20A - 678.88, đấu giá thành công với số tiền 680 triệu đồng. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.
Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.
Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 11/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 8/10.