Trong ngày 24/10, 200 biển số xe ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 2 khung giờ.
Nội dung chính
Ngày hôm nay (24/10), Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) sẽ đưa lên sàn thêm 200 biển số xe ô tô tại hai khung giờ 14h-15h, 15h30-16h30.
Trong buổi đấu giá, khá nhiều biển số đẹp sẽ xuất hiện, chẳng hạn như: 47A-599.99, 51K-828.88, 63A-255.55, 75A-333.35, 92A-355.55, 99A-677.77,...
Kết quả đấu giá biển số ô tô ngày 24/10 (đang cập nhật):
Từ 14h đến 15h
Kết thúc ca đấu giá đầu tiên ngày 24/10, biển số 47A - 599.99 của tỉnh Đắk Lắk có giá trúng cao nhất, lên tới 1,51 tỷ đồng. Trong ca này, giá bán đã "tăng nhiệt" so với những phiên đấu giá trước, với nhiều biển chốt ở mức tiền tỷ. Tiêu biểu, biển 30K - 567.99 (Hà Nội) có giá 1,39 tỷ đồng, biển 51K - 822.22 (TP.HCM) có giá 1,07 tỷ đồng.
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 613.99 | 70.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 612.22 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 601.11 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 583.99 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 572.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.44 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 545.99 | 100.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 536.86 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 532.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 425.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 828.88 | 745.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 822.22 | 1.070.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 567.99 | 1.390.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 599.99 | 1.510.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 525.79 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 521.88 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 516.79 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 503.33 | 400.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 429.68 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 883.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 881.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 860.00 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 858.89 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 856.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 839.68 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 827.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 798.99 | 85.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 798.89 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 779.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 976.79 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 966.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 955.88 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 909.88 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 897.99 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 897.79 | 130.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 887.89 | 235.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 886.79 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 884.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 687.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 262.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hậu Giang | Xe tải | 95C - 077.77 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Nam | Xe con | 92A - 355.55 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 226.68 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Hưng Yên | Xe con | 89A - 426.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 288.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 288.86 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 258.68 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 366.68 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 626.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 975.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 192.22 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 166.86 | 120.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 151.88 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe tải | 14C - 387.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 818.68 | 215.000.000 đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 281.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ngãi | Xe con | 76A - 229.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 333.35 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 298.88 | 55.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 393.33 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 256.68 | 40.000.000 đ |
Từ 15h30 đến 16h30
Ca đấu giá từ 15h30 đến 16h30 đã kết thúc buổi đấu giá ngày 24/10 với biển 51K - 869.69 của TP.HCM có giá trúng cao nhất 495 triệu đồng. Mặt khác, nhiều biển số đẹp chỉ có giá ngang mức khởi điểm, tương đương 40 triệu đồng, chẳng hạn như: 17A - 376.68, 17A - 376.66, 30K - 479.68,...
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 366.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xe con | 72A - 727.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hòa Bình | Xe con | 28A - 212.22 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 255.55 | 265.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 234.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 397.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 300.00 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 386.68 | 120.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 378.79 | 100.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 617.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 238.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36K - 000.99 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 966.86 | 70.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 957.89 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 348.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 209.99 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 197.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36K - 005.55 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 484.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 282.79 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ngãi | Xe con | 76A - 266.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Trị | Xe con | 74A - 237.77 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 178.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tây Ninh | Xe con | 70A - 478.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 395.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 656.86 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Hưng Yên | Xe con | 89A - 426.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Phước | Xe con | 93A - 428.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Phước | Xe con | 93A - 428.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 222.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 222.55 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 638.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Thuận | Xe con | 85A - 113.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 498.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 494.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 479.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 614.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 167.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 378.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 826.66 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 968.89 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Sơn La | Xe con | 26A - 181.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 801.88 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 462.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 901.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 165.88 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 607.68 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 595.39 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 578.89 | 195.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 562.88 | 175.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 557.88 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 553.99 | 70.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 552.79 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 549.99 | 55.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 538.89 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 828.79 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 951.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 924.68 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 913.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 822.79 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 797.89 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 617.99 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Lai Châu | Xe con | 25A - 067.77 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Yên Bái | Xe con | 21A - 177.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 688.79 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 556.86 | 75.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 376.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 376.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 446.88 | 45.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 444.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe tải | 29K - 069.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 677.77 | 260.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 869.69 | 495.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 522.68 | 70.000.000 đ |
Trong buổi đấu giá gần đây nhất diễn ra ngày 21/10, biển số ngũ quý 8 ‘siêu VIP’ 51K-888.88 đã được lên sàn đấu giá lại do người mua trước đây bỏ cọc. Không ngoài dự đoán, biển này đã trở thành biển có giá trúng cao nhất. Cụ thể, con số này lên tới 15,265 tỷ đồng.
Với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.
Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 24/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 21/10.