Trong buổi sáng hôm nay 13/10, 120 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.
Nội dung chính
Sáng hôm nay (13/10), Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam sẽ đưa lên sàn thêm 120 biển số xe ô tô tại các khung giờ 8-9h, 9h15-10h15 và 10h30-11h30. Mỗi khung giờ, sẽ có 40 biển được đấu giá.
Trong buổi đấu giá hôm nay, nhiều biển số đẹp sẽ xuất hiện, hứa hẹn có mức giá trúng cao, chẳng hạn như: 98A-666.68, 61K-288.88, 51K-808.88, 49C-333.33, 30K-555.99, 15K-177.77, 71A-177.77,...
Kết thúc ca đấu giá đầu tiên, do có nhiều biển số đẹp nên đã có những giá trúng khá cao được đưa ra. Trong đó, biển số tứ quý 51K - 788.88 của TP.HCM có mức giá trúng cao nhất 1,96 tỷ đồng. Một biển số tứ quý khác cũng chốt giá tiền tỷ là biển 61K - 266.66 có giá 1,265 tỷ đồng.
Ca đấu giá thứ hai từ 9h15 đến 10h15 đã kết thúc với mức giá trúng cao nhất 1,5 tỷ đồng. Đáng chú ý, con số này lại tiếp tục thuộc về biển số tứ quý 8 49A - 588.88 của tỉnh Lâm Đồng. Trong khi đó, một biển khác có giá trên 1 tỷ là biển 61K - 288.88 của tỉnh Bình Dương, chốt thành công ở mức 1,18 tỷ đồng.
Ca đấu giá cuối cùng của buổi sáng 13/10 khép lại với mức giá thấp hơn đáng kể so với hai ca trước đó. Biển số thần tài 43A - 795.79 của thành phố Đà Nẵng đấu giá thành công cao nhất, ở mức 525 triệu đồng.
Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 13/10 (đang cập nhật):
Từ 8h đến 9h
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.88 | 280.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 789.89 | 850.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 366.66 | 365.000.000 đ |
Tỉnh Hà Nam | Xe con | 90A - 229.99 | 450.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 177.77 | 360.000.000 đ |
Tỉnh Bến Tre | Xe con | 71A - 179.79 | 230.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.99 | 300.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 989.89 | 870.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 808.88 | 280.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.86 | 340.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 177.77 | 280.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Nai | Xe con | 60K - 379.79 | 550.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 838.88 | 835.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 679.79 | 500.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 555.99 | 210.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 168.88 | 420.000.000 đ |
Tỉnh Hải Dương | Xe con | 34A - 696.66 | 245.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 189.89 | 230.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 797.79 | 320.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 665.88 | 75.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 969.69 | 910.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.99 | 665.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 868.86 | 620.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 666.68 | 540.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 668.88 | 370.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 565.66 | 435.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 799.79 | 275.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 839.39 | 295.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 977.79 | 720.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 559.99 | 780.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 558.88 | 865.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 566.68 | 805.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 369.99 | 575.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 788.88 | 1.960.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 668.99 | 415.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 266.66 | 1.265.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 568.86 | 415.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.68 | 325.000.000 đ |
Tỉnh Cao Bằng | Xe tải | 11C - 067.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Phú Yên | Xe con | 78A - 177.99 | 40.000.000 đ |
Từ 9h15 đến 10h15
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 688.99 | 950.000.000 đ |
Tỉnh Bình Định | Xe con | 77A - 288.88 | 465.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 569.89 | 640.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 588.88 | 1.500.000.000 đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 466.66 | 565.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 993.99 | 430.000.000 đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 366.66 | 420.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 766.66 | 155.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 559.99 | 190.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.56 | 290.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 558.68 | 320.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 979.79 | 965.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 977.77 | 610.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 288.88 | 1.180.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 686.66 | 410.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 369.99 | 205.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 833.33 | 415.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 666.36 | 110.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 668.66 | 360.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 559.59 | 420.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 789.99 | 375.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 969.99 | 495.000.000 đ |
Tỉnh Cà Mau | Xe con | 69A - 133.33 | 540.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 797.79 | 135.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe tải | 49C - 333.33 | 480.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 686.68 | 750.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Nam | Xe con | 92A - 367.89 | 185.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.55 | 205.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 967.89 | 540.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 289.89 | 325.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 288.99 | 415.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe tải | 20C - 266.66 | 145.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 558.88 | 315.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 565.56 | 150.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 768.68 | 455.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 556.66 | 255.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 368.88 | 265.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 999.98 | 125.000.000 đ |
Tỉnh Thái Nguyên | Xe con | 20A - 686.86 | 505.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 552.22 | 65.000.000 đ |
Từ 10h30 đến 11h30
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Tỉnh Thanh Hóa | Xe tải | 36C - 439.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 395.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 856.56 | 95.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 566.77 | 450.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 268.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 626.26 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 636.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 535.89 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 599.79 | 130.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 826.89 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 548.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe con | 43A - 795.79 | 525.000.000 đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 368.88 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 897.89 | 85.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 636.68 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 249.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 388.68 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Gia Lai | Xe con | 81A - 369.99 | 80.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 796.66 | 135.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 588.99 | 110.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.68 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 466.88 | 105.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe con | 14A - 808.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Đà Nẵng | Xe tải | 43C - 279.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe con | 68A - 288.68 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 895.89 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 597.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 408.88 | 45.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 329.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Ninh Bình | Xe con | 35A - 369.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 548.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 393.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 598.99 | 200.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 638.38 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 639.39 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 880.99 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 159.79 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bình Thuận | Xe con | 86A - 258.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Khánh Hòa | Xe con | 79A - 469.99 | 40.000.000 đ |
Trong buổi đấu giá hôm qua 12/10, biển số có dãy "san bằng tất cả" (6789) 51K - 967.89 của TP.HCM đã có giá trúng cao nhất lên tới 1,505 tỷ đồng.
Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.
Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 12/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 10/10.