Trong buổi sáng hôm nay 12/10, 120 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.
Sáng nay (12/10), Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam đưa lên sàn thêm 120 biển số xe ô tô tại các khung giờ 8-9h, 9h15-10h15 và 10h30-11h30. Mỗi khung giờ, sẽ có 40 biển được đấu giá.
Kết thúc ca đấu giá 8-9h, biển mã vùng Hà Nội 30K-588.88 trúng ở mức giá cao nhất là 3,735 tỷ đồng. Một biển số Hà Nội khác là 30K-588.68 được chốt giá cao thứ 2 với 560 triệu đồng.
Trong khi đó, biển 30K-538.66 không có người trả giá.
Ca đấu giá thứ hai trong buổi sáng ngày 12/10 khép lại với giá trúng cao nhất 705 triệu đồng, tiếp tục thuộc về một biển số tứ quý 8 Hà Nội 30K - 488.88. Trong khi đó, một biển đẹp khác là 30K - 585.85 có giá 330 triệu đồng.
Trong ca đấu giá từ 10h30 đến 11h30, biển số có dãy 'san bằng tất cả' (6789) 51K - 967.89 của TP.HCM đã có giá trúng cao nhất lên tới 1,505 tỷ đồng. Mức giá này ngang ngửa 1 chiếc SUV 7 chỗ VinFast VF 9 mới (giá khởi điểm 1,491 tỷ đồng, chưa kèm pin). Một biển khác 30K - 589.99 mang bộ số tam hoa có giá cao thứ hai, ở mức 815 triệu đồng.
Ở chiều hướng ngược lại, nhiều biển số đẹp chỉ có giá ngang mức khởi điểm (40 triệu đồng).
Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 12/10:
Từ 8h đến 9h
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 588.88 | 3.735.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 399.79 | 425.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 586.66 | 140.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 550.55 | 160.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 588.68 | 560.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 398.88 | 355.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 398.99 | 350.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 618.68 | 230.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 519.11 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 556.36 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 550.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 578.78 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hà Tĩnh | Xe con | 38A - 535.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hòa Bình | Xe con | 28A - 212.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 436.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 615.99 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 167.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 158.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 538.66 | 0 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 181.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 959.59 | 340.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 882.88 | 525.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 878.88 | 100.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 234.79 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 597.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh An Giang | Xe con | 67A - 277.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 922.11 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 920.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 929.29 | 385.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 919.83 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 959.59 | 340.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 882.88 | 525.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 878.88 | 100.000.000 đ |
Tỉnh Đồng Tháp | Xe con | 66A - 234.79 | 65.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 597.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh An Giang | Xe con | 67A - 277.88 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 922.11 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 920.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 929.29 | 385.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 919.83 | 40.000.000 đ |
Từ 9h15 đến 10h15
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 881.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 891.89 | 45.000.000 đ |
Thành phố Cần Thơ | Xe con | 65A - 393.39 | 170.000.000 đ |
Tỉnh Bình Phước | Xe con | 93A - 407.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.85 | 330.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 611.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Vĩnh Phúc | Xe con | 88A - 636.83 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.68 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 969.96 | 0 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 377.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Ninh | Xe tải | 14C - 386.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 999.96 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 990.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nam Định | Xe con | 18A - 389.89 | 255.000.000 đ |
Tỉnh Long An | Xe con | 62A - 363.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lạng Sơn | Xe con | 12A - 219.66 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 189.99 | 180.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 235.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 616.88 | 210.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 399.88 | 320.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 586.99 | 150.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 522.26 | 80.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 500.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 156.69 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 195.86 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Hải Dương | Xe con | 34A - 698.89 | 90.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 527.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 518.69 | 210.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 522.22 | 270.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 600.66 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 488.88 | 705.000.000 đ |
Tỉnh Hà Giang | Xe con | 23A - 131.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Đắk Lắk | Xe con | 47A - 619.99 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Bình Dương | Xe con | 61K - 292.99 | 60.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 683.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 669.96 | 90.000.000 đ |
Tỉnh Bạc Liêu | Xe con | 94A - 093.93 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Giang | Xe con | 98A - 666.96 | 80.000.000 đ |
Từ 10h30 đến 11h30
Tỉnh/Thành phố | Loại xe | Biển số | Giá trúng đấu giá |
---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 818.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 918.19 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 958.58 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Tiền Giang | Xe con | 63A - 263.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Bắc Ninh | Xe con | 99A - 666.60 | 50.000.000 đ |
Tỉnh Bạc Liêu | Xe con | 94A - 092.99 | 50.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 967.89 | 1.505.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 911.55 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hồ Chí Minh | Xe con | 51K - 879.79 | 325.000.000 đ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | Xe con | 75A - 330.30 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 991.39 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thanh Hóa | Xe con | 36A - 996.96 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Thái Bình | Xe con | 17A - 378.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Sơn La | Xe con | 26A - 183.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Sơn La | Xe con | 26A - 179.99 | 135.000.000 đ |
Tỉnh Sơn La | Xe con | 26A - 184.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Quảng Bình | Xe con | 73A - 316.16 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Phú Thọ | Xe con | 19A - 556.88 | 110.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 216.99 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lai Châu | Xe con | 25A - 069.99 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Hòa Bình | Xe con | 28A - 208.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 183.68 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 138.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Nghệ An | Xe con | 37K - 181.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lạng Sơn | Xe con | 12A - 218.89 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lâm Đồng | Xe con | 49A - 618.89 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 179.19 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 195.99 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hải Phòng | Xe con | 15K - 162.22 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 588.89 | 530.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 589.99 | 815.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 555.78 | 40.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 581.88 | 65.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 585.83 | 60.000.000 đ |
Thành phố Hà Nội | Xe con | 30K - 523.88 | 50.000.000 đ |
Tỉnh An Giang | Xe con | 67A - 262.99 | 55.000.000 đ |
Tỉnh Kiên Giang | Xe tải | 68C - 160.90 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lạng Sơn | Xe con | 12A - 216.88 | 40.000.000 đ |
Tỉnh Lạng Sơn | Xe con | 12A - 217.89 | 40.000.000 đ |
Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.
Trong buổi đấu giá ngày hôm qua 11/10, mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 30K - 555.66, đấu giá thành công với số tiền 610 triệu đồng. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.
Ngày 11/10, đơn vị tổ chức đấu giá cho biết Cục Cảnh sát giao thông Bộ Công an đã ban hành các quyết định về việc hủy kết quả đấu giá đối với 6 biển số, đưa ra đấu giá lại. Nguyên nhân là do người trúng không nộp đủ tiền theo quy định.
Các biển này gồm: 51K-888.88 (TP.HCM, đã trúng đấu giá với giá 32,340 tỷ đồng); 30K-555.55 (Hà Nội, chốt giá 14,12 tỷ đồng); 30K-567.89 (Hà Nội, giá 13,075 tỷ đồng); 36A-999.99 (Thanh Hóa, giá 7,47 tỷ đồng), 98A-666.66 (Bắc Giang, trúng giá 3,075 tỷ đồng) và 47A-599.99 (Đắk Lắk, chốt giá 1,37 tỷ đồng).
Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.
Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 12/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 9/10.