Sau khi bảng A kết thúc lượt trận thứ 3, VCK Euro 2021 chính thức nói lời chia tay với đội tuyển đầu tiên.
Sau hai màn trình diễn nghèo nàn trước Italia và Xứ Wales, đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ tiếp tục thể hiện một bộ mặt bạc nhược trong trận đấu cuối cùng của họ tại Euro 2021. Bàn thắng của Kahveci là điểm sáng duy nhất trong trận thua 1-3 của họ trước Thụy Sĩ.
Kết quả này đồng nghĩa với việc Thổ Nhĩ Kỳ chính thức dừng chân ở vòng bảng Euro 2021 với 0 điểm, ghi được 1 bàn và thủng lưới tới 8 sau 3 trận đấu. Trong khi đó, ĐT Thụy Sĩ với 4 điểm chỉ đứng thứ 3 và vẫn phải chờ đợi những kết quả ở các bảng đấu khác.
Việc bị loại ngay từ vòng bảng Euro chắc chắn không thể là kết quả có thể làm hài lòng người yêu bóng đá tại
Thổ Nhĩ Kỳ. Trên thực tế, lực lượng trong tay HLV Senol Gunes không hề yếu với những ngôi sao chất lượng như Hakan Çalhanoğlu (AC Milan), Çağlar Söyüncü (Leicester) hay Burak Yılmaz (LOSC Lille).
Thành tích tốt nhất của đội tuyển Thổ Nhĩ Kỳ tại các kỳ Euro là lọt vào bán kết hồi năm 2008. Khi ấy, đội bóng được dẫn dắt bởi HLV Faith Terim chỉ chịu dừng chân ở bán kết trước đội tuyển Đức với tỷ số sát nút 2-3.
Kết thúc Euro 2021, thầy trò Senol Gunes chắc chắn còn rất nhiều việc phải làm trong những tháng tới. Vào tháng 9 này, ĐT Thổ Nhĩ Kỳ sẽ tiếp tục chiến dịch vòng loại World Cup 2022 với trận đấu gặp ĐT Montenegro.
Chấm điểm Thụy Sĩ 3-1 Thổ Nhĩ Kỳ: Đẳng cấp Shaqiri
4 đội tuyển chính thức tiến vào vòng 16 đội Euro 2021
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |