(Vòng chung kết Euro 2024) - Tuyển Bỉ có một vòng loại với điểm sáng đặc biệt trên hàng công để giành vé trực tiếp đến Đức.
Nội dung chính
Đội tuyển Bỉ nằm ở bảng F của vòng loại Euro 2024 và được đánh giá cao nhất tại bảng này, với những đối thủ bị xếp ở "chiếu dưới" và họ đã thể hiện đúng sức mạnh của mình.
Ngay trận mở màn, ĐT Bỉ đã có chiến thắng dễ dàng 3-0 trước Thụy Điển ngay trên sân khách.
Ở lượt đấu tiếp theo, dù được chơi trên sân nhà trước ĐT Áo, nhưng họ chỉ có được 1 điểm sau trận hòa 1-1, một kết quả không mấy thành công là minh chứng cho thấy Bỉ không thể coi thường các đối thủ nếu muốn sớm giành vé đi tiếp.
Tuy nhiên, ở 6 trận đấu còn lại, ĐT Bỉ đã thực sự tập trung và thể hiện sức mạnh tuyệt đối với thành tích đầy ấn tượng. Bỉ giành được 5 chiến thắng và 1 trận được xử hòa do trận đấu với Thụy Điển bị hủy.
Ở ngày thi đấu thứ 4, Bỉ thắng 3-0 trên sân của Estonia, rồi thắng tiếp Azerbaijan 1-0 ở lượt đấu tiếp theo.
Ở giai đoạn lượt về, Bỉ tiếp tục thắng Estonia 5-0, rồi thắng kịch tính ĐT Áo 3-2 sau 90 phút vô cùng căng thẳng trên sân đối thủ khi thi đấu thiếu người.
Ở lượt trận cuối, ĐT Bỉ thêm một lần giành chiến thắng với tỷ số 5-0, khi đè bẹp Azerbaijan.
Kết thúc vòng loại với 6 chiến thắng và 2 trận hòa, Bỉ hiên ngang đứng đầu bảng vào giành vé trực tiếp đến vòng chung kết với vị trí nhất bảng đấu. Cùng nhiều chiến thắng đậm và ngôi sao sáng nhất trên hàng công Romelu Lukaku là người có nhiều pha lập công nhất vòng loại với 14 bàn thắng.
Trận 1: Thụy Điển 0-3 Bỉ
Trận 2: Bỉ 1-1 Áo
Trận 3: Estonia 0-3 Bỉ
Trận 4: Azerbaijan 0-1 Bỉ
Trận 5: Bỉ 5-0 Estonia
Trận 6: Áo 2-3 Bỉ
Trận 7: Bỉ - Thụy Điển (bị hủy)
Trận 8: Bỉ 5-0 Azerbaijan
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |