Lukaku tiếp tục thể hiện một phong độ tuyệt vời khi ghi 4 bàn thắng chỉ trong 21 phút, qua đó trở thành vua phá lưới tại vòng loại Euro.
Lukaku tiền đạo đang thi đấu cho câu lạc bộ AS Roma đã lập kỷ lục ghi bàn mới ở Vòng loại châu Âu. Tiền đạo người Bỉ đã vượt qua kỷ lục ghi bàn của David Healy và Robert Lewandowski trong chiến dịch vòng loại Euro sau khi kết thúc với 14 bàn thắng.
Kỷ lục 13 lần lập công trước đó được lập bởi Healy của Bắc Ireland ở vòng loại EURO 2008 và Lewandowski của Ba Lan trên đường tới EURO 2016. Đến cả Ronaldo người ghi bàn xuất sắc nhất mọi thời đại tại vòng loại Euro cũng chỉ đạt tới cột mốc 11 bàn.
Để có được thành tích đáng nể đó, Lukaku đã ghi 4 bàn thắng trong thời gian 21 phút của hiệp 1 trận đấu rạng sáng nay, giúp Bỉ thắng 5-0 trước Azerbaijan. Với chiến thắng này, Bỉ xuất sắc vượt qua vòng loại châu Âu ở vị trí đầu bảng F và hứa hẹn sẽ là ứng cử viên nặng ký cho chức vô địch Euro 2024 trên đất Đức.
Tuyển Bỉ có được những kết quả ấn tượng trên cũng một phần nhờ vào phong độ chói sáng của Lukaku. Cựu tiền đạo MU đã ghi 14 bàn chỉ sau 8 trận. Ngoài cú poker ngày hôm nay, Lukaku trước đó còn lập cú hattrick vào lưới Thụy Điển ở lượt thi đấu đầu tiên.
Không chỉ cấp độ đội tuyển, Lukaku cũng thi đấu chói sáng dưới sự dẫn dắt của Jose Mourinho. Anh đã ghi 9 bàn sau 14 lần ra sân cho đội bóng áo màu bã trầu khi chuyển sang cho mượn từ Chelsea vào mùa hè này. Với việc hàng công khủng hoảng trong thời gian qua rất có thể Chelsea sẽ tìm mọi cách để đưa Lukaku về lại Stamford Bridge.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |