Kết quả bóng đá Azerbaijan vs Áo - Tuyển Áo chính thức có vé dự VCK Euro 2024, cùng với tuyển Bỉ chắc chắn nắm hai vị trí dẫn đầu ở bảng F.
Áo hành quân đến Baku với quyết tâm cao độ khi biết rằng 3 điểm sẽ giúp họ đủ điều kiện tham dự VCK Euro 2024. Thầy trò Ralf Rangnick vừa nhận thất bại 2-3 trên sân nhà trước Bỉ vào tuần trước, qua đó giúp Bỉ trở thành một trong số 8 đội tuyển đầu tiên đảm bảo một suất tham dự giải đấu ở Đức.
Với việc một số cầu thủ chủ chốt phải ngồi ngoài vì chấn thương, Áo gặp khó khăn trong việc tạo ra những cơ hội thực sự trong hiệp một. Nhưng ngay đầu hiệp hai, sau một pha dùng tay chơi bóng của đối thủ, tuyển Áo được hưởng phạt đền và Marcel Sabitzer đã thực hiện thành công.
Sabitzer là một trong những ngôi sao của tuyển Áo. Anh từng thi đấu cho MU trong nửa cuối mùa giải trước dưới dạng cho mượn từ Bayern Munich. Đây là bàn thắng thứ 4 của anh ở vòng loại Euro 2024.
Tural Bayramov bỏ lỡ cơ hội tuyệt vời ở cuối trận để gỡ hòa cho Azerbaijan. Tuyển Áo còn gặp bất lợi khi Guido Burgstaller bị đuổi khỏi sân sau khi nhận hai thẻ vàng ở phút bù giờ.
Chung cuộc, chiến thắng tối thiểu đã giúp Áo có nhiều hơn đội xếp thứ ba là Thụy Điển 10 điểm, qua đó chắc chắn có vé dự Euro 2024. Áo đang bằng điểm với Bỉ (16 điểm) nhưng thi đấu nhiều hơn một trận. Họ sẽ kết thúc vòng loại với trận gặp Estonia vào tháng tới.
Còn Thụy Điển giờ sẽ phải vượt qua vòng play-off nếu không muốn lần đầu tiên vắng mặt kể từ VCK Euro 96.
Bảng xếp hạng vòng loại Euro 2024
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |