U23 Việt Nam đang cho thấy sự hiệu quả trong tấn công ở giải U23 Châu Á lần này.
U23 Việt Nam đã có hành trình được coi là hoàn thành mục tiêu ở U23 Châu Á lần này khi vượt qua vòng bảng chỉ sau 2 lượt trận. 2 chiến thắng liên tiếp trước U23 Kuwait và U23 Malaysia đã giúp HLV Hoàng Anh Tuấn thảnh thơi trong việc chuẩn bị kế hoạch cho trận tứ kết.
Trong 2 chiến thắng này, U23 Việt Nam ghi được 5 bàn thắng. Đáng nói hơn, theo thống kê từ phía LĐBĐ Châu Á (AFC), U23 Việt Nam là đội có tỷ lệ chuyển hóa cú dứt điểm thành bàn thắng cao nhất cả giải (33%) , ngang bằng với U23 Thái Lan. Các đội bóng lớn như Ả Rập Xê Út, Qatar, Uzbekistan hay Hàn Quốc đều có tỷ lệ chuyển đổi cú sút thành bàn thắng khá ít, lần lượt là 30%, 18%, 21% và 14%.
Đặc biệt, U23 Việt Nam hiện tại cũng đang là top 4 đội ghi bàn nhiều nhất giải. Vì thế, vừa ghi bàn nhiều và vừa có tỷ lệ chuyển đổi cú sút thành bàn thắng cao chứng tỏ U23 Việt Nam có khả năng tận dụng cơ hội cực tốt ở giải đấu năm nay.
Trong số 5 bàn thắng ghi được, tiền đạo Bùi Vĩ Hào đang là người ghi bàn nhiều nhất với 2 bàn thắng, sao trẻ này cũng đang trong top Vua phá lưới tại giải đấu, chỉ kém 1 bàn so với 3 người đang dẫn đầu là Lee Young-Jun (Hàn Quốc), Aiman Yahya và Abdullah Radif (Ả Rập Xê Út).
Qua những con số thống kê, có thể thấy U23 Việt Nam vẫn đang có những màn trình diễn chấp nhận được. Tuy nhiên, các cầu thủ trẻ đôi lúc vẫn có những sai sót không đáng có hoặc một vài cá nhân vẫn chưa có được sự thể hiện thuyết phục nhất.
NHM vẫn mong rằng U23 Việt Nam sẽ ngày càng hoàn thiện và chơi tốt lên qua từng trận đấu. Các đối thủ ở vòng đấu tới sẽ khó chơi hơn rất nhiều nên U23 Việt Nam bắt buộc phải cho thấy phong độ cao nhất.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |